Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mơn trớn


đgt 1. Vuốt ve: Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (NgXSanh). 2. Chiều chuộng để lấy lòng: Thực dân mơn trớn bọn tay sai.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.